EDEVEXIN 40MG
Tác dụng:
- Phù não do tắc mạch, xuất huyết não, chấn động não, viêm não cấp, phẫu thuật não, do chèn ép (do khối máu tụ, u…).
- Phòng ngừa và điều trị phù nề do các loại phẫu thuật và đặc biệt là phẫu thuật thẩm mỹ và hàm mặt.
- Hội chứng đau đốt sống (cổ, lưng, thắt lưng).
- Phù nề do chấn thương, gãy xương, đụng giập, trật khớp… ứ máu tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch, trĩ, viêm tắc bạch huyết.
- Phù nề do tia xạ, bỏng, âm hộ và đáy chậu sau đẻ.
07979.5555.0
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI
- Cam kết chính hãng: Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái.
- Cam kết tư vấn đúng: Chuyên gia tư vấn trực tiếp qua hotline/zalo: 07979.5555.4
- Cam kết bảo mật: Tuyệt đối không chia sẻ thông tin khách hàng cho bên thứ 3.
- Cam kết ưu đãi: lên đến 50% khi liên hệ trực tiếp qua hotline 07979.5555.4 - 07979.5555.0.
Thành phần thuốc:
- Hoạt chất: Sodium aescinate 40mg.
- Tá dược: esperidine 12mg, lactose 64mg, poliethylenglicol (Carbovax 1500) 1.0mg, poliethylenglicol (Carbovax 6000) 5.0mg, magnesium stearate 1.0mg, acrylic polymer (Eudragit L) 3.85mg, castor oil 0.77mg, silicic acid 0.32mg, sucrose 64.07mg, talc 10.24mg, titanium bioxide 1.0mg, Kepal lacquer 0.17mg.
Tác dụng:
- Phù não do tắc mạch, xuất huyết não, chấn động não, viêm não cấp, phẫu thuật não, do chèn ép (do khối máu tụ, u…).
- Phòng ngừa và điều trị phù nề do các loại phẫu thuật và đặc biệt là phẫu thuật thẩm mỹ và hàm mặt.
- Hội chứng đau đốt sống (cổ, lưng, thắt lưng).
- Phù nề do chấn thương, gãy xương, đụng giập, trật khớp… ứ máu tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch, trĩ, viêm tắc bạch huyết.
- Phù nề do tia xạ, bỏng, âm hộ và đáy chậu sau đẻ.
Chống chỉ định:
- Nhạy cảm với thành phần của thuốc.
- Bệnh phù do bệnh tim mạch, tan máu, do nguồn gốc bệnh thận. Bệnh nhân có nguy cơ tắc mạch; phụ nữ uống thuốc tránh thai. Không tiêm vào trong khớp vì nguy cơ hoại tử mạch. Không dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ và trong khi cho con bú.
Thận trọng lúc dùng:
- Edevexin không nên dùng cho các bệnh nhân suy thận. Tuy nhiên, khi Edevexin dùng cho các bệnh có giảm chức năng thận (ví dụ: chấn thương phần mềm, chấn thương sọ não, bỏng nặng) chức năng thận cần được theo dõi cẩn thận từ khi bắt đầu sử dụng thuốc, và có thể ngừng sử dụng khi cần thiết.
Tương tác thuốc:
- Sử dụng cùng lúc với aminoglycosides (vd: gentamycin) cần tránh vì Sodium aescinate có thể làm tăng nguy cơ độc thận. Sodium aescinate làm tăng hoạt tính thuốc chống đông khi dùng đồng thời. Trong trường hợp này liều có thể điều chỉnh tuỳ theo kết quả xét nghiệm lâm sàng (vd: thời gian prothrombin).
- Sự gắn kết với protein huyết tương có thể bị thay đổi bởi một số kháng sinh (vd: Cephalotine có thể làm tăng nồng độ tập trung Sodium aescinate tự do trong huyết thanh). Với Ampicillin tác dụng này yếu.
- Không có bằng chứng về chống chỉ định trong khi mang thai, tuy nhiên Edevexin không được dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ và trong lúc cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Các phản ứng cục bộ (ví dụ như ngứa, phù nề thanh quản): tiêm kháng histamine qua đường tĩnh mạch; tiêm tĩnh mạch kháng H2; tiêm tĩnh mạch hydrocortisone.
- Giảm huyết áp: truyền các dung dịch thay thế huyết tương.
- Trong trường hợp phản ứng quá mẫn nặng, sử dụng adrenaline tiêm tĩnh mạch. Điều trị này có thể lặp lại sau 1 – 2 phút. Trong trường hợp có thể xuất hiện thay đổi nhịp tim, cần thận trọng trong trường hợp này.
- Các trường hợp hiếm gặp của bệnh đường tiêu hoá đã được báo cáo sau khi điều trị bằng viên nén. Tất cả các dấu hiệu của tác dụng phụ cần phải được thông báo ngay cho bác sĩ.
Liều lượng – Cách dùng:
- Viên nén bao phim: Liều tấn công ở người lớn: 1 viên 40mg, 3 lần mỗi ngày. Liều duy trì và liều dùng trong trường hợp nhẹ, liều là 1 viên 40mg, 1 – 2 lần/ngày, sau bữa ăn.
Bảo quản:
- Bảo quản dưới 25 độ C. Tránh ánh sáng.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Tất cả thông tin trên website là được lấy từ thông tin trên bao bì sản phẩm của nhà sản xuất. Bài viết này mục đích là cung cấp thông tin không có ý định cung cấp lời khuyên y khoa.
Phải có chỉ định của bác sĩ mới được sử dụng.
Related products
Điểm đánh giá trung bình
Chưa có đánh giá
( 0 nhận xét )
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
Reviews
There are no reviews yet.